english-everyday
== write & share ==

Common daily family sentences

January 26, 2023

Common daily family sentences - 50 câu thường ngày trong gia đình

  • Clean your room. - Dọn phòng bạn đi.
  • Eat your vegetables. - Ăn rau của bạn.
  • Do your homework. - Làm bài tập về nhà đi.
  • Don't talk with your mouth full. - Đừng nói với miệng đầy.
  • Say please and thank you. - Nói làm ơn và cảm ơn.
  • Be respectful. - Được tôn trọng.
  • Mind your manners. - Để ý cách cư xử của bạn.
  • Pick up after yourself. - Dọn dẹp mớ hỗn độn của con đi.
  • Share with your siblings. - Chia sẻ cùng anh chị em.
  • Listen to your parents. - Hãy lắng nghe cha mẹ của bạn.
  • Put your things away. - Đặt những thứ đó tránh xa ra.
  • Don't interrupt when someone is speaking. - Đừng ngắt lời khi ai đó đang nói.
  • No TV/video games until your work is done. - Không có TV/trò chơi điện tử cho đến khi bạn hoàn thành công việc.
  • Take turns. - Thay phiên nhau.
  • Be on time. - Đúng giờ.
  • Help with chores. - Giúp đỡ những việc vặt.
  • Be honest. - Hãy trung thực.
  • Apologize when you're wrong. - Xin lỗi khi bạn sai.
  • Don't hit/push/bite. - Đừng đánh/đẩy/cắn.
  • Be kind to others. - Hãy tử tế với người khác.
  • Don't use bad language. - Đừng sử dụng ngôn ngữ xấu.
  • Be considerate of others' feelings. - Hãy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
  • Keep your promises. - Giữ lời hứa của bạn.
  • Be grateful. - Biết ơn.
  • Don't be greedy. - Đừng tham lam.
  • Be patient. - Kiên nhẫn.
  • Don't make fun of others. - Đừng giễu cợt người khác.
  • Be fair. - Hãy công bằng.
  • Don't be selfish. - Đừng ích kỷ.
  • Be humble. - Khiêm tốn.
  • Don't be arrogant. - Đừng kiêu ngạo.
  • Be a good sport. - Hãy là một môn thể thao tốt.
  • Be a good listener. - Hãy là một người biết lắng nghe.
  • Don't gossip. - Đừng ngồi lê đôi mách.
  • Be a good friend. - Hãy là một người bạn tốt.
  • Be supportive. - Hãy ủng hộ.
  • Don't be judgmental. - Đừng phán xét.
  • Be forgiving. - Hãy tha thứ.
  • Be open-minded. - Mở mang tâm trí.
  • Be a good role model. - Trở thành một hình mẫu tốt.
  • Be responsible. - Chịu trách nhiệm.
  • Don't be irresponsible. - Đừng vô trách nhiệm.
  • Be punctual. - Hãy đúng giờ.
  • Don't be late. - Đừng đến muộn.
  • Be organized. - Được tổ chức.
  • Don't be disorganized. - Đừng vô tổ chức.
  • Be disciplined. - Hãy kỷ luật.
  • Be tidy. - Hãy ngăn nắp.
  • Don't be untidy. - Đừng lộn xộn.
  • Be ambitious. - Hãy tham vọng.
  • Don't be lazy. - Đừng lười biếng.
  • Be respectful of authority. - Hãy tôn trọng quyền tác giả.
  • Don't be defiant. - Đừng thách thức.
  • Be cooperative. - Hãy hợp tác.
  • Don't be uncooperative. - Đừng bất hợp tác.
  • Be a good team player. - Hãy là một cầu thủ đội tốt.
  • Be a good student. - Là một học sinh giỏi.
  • Be a good employee. - Hãy là một nhân viên tốt.
  • Be a good citizen. - Hãy là một công dân tốt.
  • Be a good neighbor. - Hãy là một người hàng xóm tốt.
  • Be a good friend. - Hãy là một người bạn tốt.
  • Be a good partner. - Hãy là một đối tác tốt.
  • Be a good parent. - Hãy là một phụ huynh tốt.
  • Be a good spouse. - Hãy là một người phối ngẫu tốt.
  • Be a good member of the community. - Hãy là một thành viên tốt của cộng đồng.

Profile picture

written by english-everyday
Eat, sleep, WRITE, Judo repeat... Twitter